16:43 ICT Thứ hai, 09/12/2024

Hỗ trợ

BAN GIÁM ĐỐC - 0938 150 980


LẬP DỰ ÁN - 0948 80 53 53


PHÁT TRIỂN DỰ ÁN - 05003 91 11 79


TIẾP THỊ DỰ ÁN - 0983 680 350


KINH DOANH - 0915 14 70 70


BIÊN PHIÊN DỊCH

Thống kê

Đang truy cậpĐang truy cập : 4


Hôm nayHôm nay : 148

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 2303

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 1633073

Thăm dò ý kiến

Bạn biết đến website Đất Vàng Buôn Ma Thuột từ đâu ?

Qua Internet

Qua báo chí

Qua bạn bè

Biển hiệu công ty

Tờ rơi, tài liệu

Khác

Trang nhất » Tin Tức » Thông tin BMT - Dak Lak » Chính sách - Quy hoạch

Quy hoạch chi tiết trung tâm phường Thành Nhất, Tân Lợi , Khánh Xuân, Tân Tiến, thành phố BMT

Chủ nhật - 16/09/2012 23:26
Tham chiếu : Quyết định số 1371/ QĐ-UB ngày 02/8/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk V/v phê duyệt Quy hoạch xây dựng chi tiết khu đô thị mới Trung tâm phường Thành Nhất, thành phố BuônMaThuột, tỉnh ĐăkLăk.
Quy hoạch chi tiết trung tâm phường Thành Nhất, Tân Lợi , Khánh Xuân, Tân Tiến,   thành phố BMT

Quy hoạch chi tiết trung tâm phường Thành Nhất, Tân Lợi , Khánh Xuân, Tân Tiến, thành phố BMT

 

Định hướng kiến trúc cảnh quan đô thị:
- Khai thác triệt để cảnh quan địa hình tự nhiên tạo dựng khu trung tâm phường hài hòa thống nhất với điểm nhấn kiến trúc là các công trình nhà ở chung cư, thương mại, văn hóa, thể thao...
- Kiến trúc công trình hiện đại mang bản sắc dân tộc, hài hòa không gian, đảm bảo tính dân tộc, hiện đại.
- Mật độ xây dựng tối đa, tầng cao xây dựng:
+ Nhà ở:
* Nhà ở cải tạo, liền kề, phân lô : 80%, tầng cao: 2 – 5 tầng.
* Nhà vườn, biệt thự                                : 50%, tầng cao: 1 - 3 tầng.
* Nhà chung cư                                        : 30%, tầng cao: lớn hơn 3 tầng.
+ Công trình công cộng                          : 50%, tầng cao: 2 – 7 tầng.

 Quy hoạch chi tiết trung tâm phường Tân lợi, thành phố BMT

Tham chiếu : Quyết định số 1369/ QĐ-UB ngày 02/8/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk .V/v phê duyệt Quy hoạch xây dựng chi tiết khu đô thị mới Trung tâm phường Tân Lợi, thành phố BuônMaThuột, tỉnh ĐăkLăk.
Quy họach xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:
Quy họach giao thông :
- Các đường chính trung tâm, đường chính khu vực, đường khu vực có tính chất liên khu vực trong đô thị phải đồng bộ và nối tuyến được từ phạm vi quy hoạch với khu vực ngoài phạm vi quy hoạch đô thị.
- Chỉ giới đường đỏ các tuyến đường giao thông trong vùng quy họach:

 

Số TT
Tên đường
Giới hạn
Lộ giới (m)
Mặt cắt quy hoạch
Từ ...
Đến...
 
Vĩa hè 2 bên
Mặt đường + Phân cách
01
Đ. Giải phóng Lê Thánh Tông Đ. bao phía tây
30,00
2 x 6,00
18,00
02
Đ. Bao phía tây
Đoạn đi qua vùng quy hoạch
36,00
2 x 6,50
(2 x 10,50) + 2,00
03
Đ. Phan Chu Trinh Lý Tự Trọng Giải phóng
30,00
2 x 8,00
14,00
04
Đ. Lê Thị Hồng Gấm Lê Thánh Tông Đ. bao phía tây
24,00
2 x 5,00
14,00
05
Đ. Lê Thánh Tông Lê Thị Hồng Gấm Giải phóng
24,00
2 x 6,00
12,00
06
Đ. Lý Tự Trọng               Lê Thánh Tông PhanChu Trinh
24,00
2 x 5,00
14,00
07
Đ. Chu Văn An Lê Thánh Tông PhanChu Trinh
20,00
2 x 4,50
11,00
08
Đ. Nguyễn Khuyến Lê Thị Hồng Gấm ranh giới QH
18,00
2 x 4,50
9,00
09
Đ. Ngô Gia Tự
(mặt cắt 5-5)
Lê Thánh Tông
PhanChu Trinh
18,00
2 x 4,50
9,00
10
Đường Đại lộ
(mặt cắt 1-1)
PhanChu Trinh Giải phóng
36,00
2 x 6,00
(2 x 10,50) + 3,00
11
Đường liên khu vực
(mặt cắt 4-4)
Trong phạm vi vùng quy họach
20,00
2 x 4,50
11,00
12
Đường khu vực
(mặt cắt 6-6)
Trong phạm vi vùng quy họach
14,00
2 x 3,50
7,00

 

 

 

Quy hoạch chi tiết trung tâm phường Khánh Xuân, thành phố BMT

Tham chiếu : Quyết định số 1370/ QĐ-UB ngày 02/8/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk .V/v phê duyệt Quy hoạch xây dựng chi tiết khu đô thị mới Trung tâm phường Khánh Xuân, thành phố BuônMaThuột, tỉnh ĐăkLăk.

 

Quy họach xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:
Quy họach giao thông:
- Các đường chính trung tâm, đường chính khu vực, đường khu vực có tính chất liên khu vực trong đô thị phải đồng bộ và nối tuyến được từ phạm vi quy hoạch với khu vực ngoài phạm vi quy hoạch đô thị.
- Chỉ giới đường đỏ các tuyến đường giao thông trong vùng quy họach: 

 

Số TT
Tên đường
Giới hạn
Lộ giới (m)
Mặt cắt quy hoạch (m)
Vĩa hè 2 bên
Mặt đường + Phân cách
01
Đ. Nguyễn Thị Định Đoạn đi qua vùng quy hoạch
44,00
2 x 9,00
(2 x 12,00) + 2,00
02
Đ. Bao phía tây Đoạn đi qua vùng quy hoạch
36,00
2 x 6,5
(2 x 10,50) + 2,00
03
Đ. Phan Huy Chú Đoạn đi qua vùng quy hoạch
24,00
2 x 6,00
12,00
04
Đường liên khu vực
(Đ. có mặt cắt 3-3)
Trong phạm vi vùng quy họach
20,50
2 x 5,00
10,50
05
Đường liên khu vực
(Đ. có mặt cắt 4-4)
Trong phạm vi vùng quy họach
18,00
2 x 4,50
9,00
05
Đường khu vực
(Đ. có mặt cắt 5-5)
Trong phạm vi vùng quy họach
14,00
2 x 3,50
7,00

 

Quy hoạch chi tiết trung tâm phường khu dân cư PămLăm - Kosier, thành phố Buôn Ma Thuột

Tham chiếu : Quyết định số 3559/ QĐ-UB ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk V/v phê duyệt Quy hoạch Chi tiết xây dựng khu dân cư PămLăm - Kosier, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk

Quy hoạch xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật :
Quy hoạch giao thông :
- Giao thông đối ngoại: Các tuyến giao thông chính trong khu quy hoạch đã được phê duyệt mặt cắt lộ giới như sau:
 + Đường Nguyễn Văn Cừ: 32,00m.
          + Đường Ama Khê: 20,00m.
          + Đường Hùng Vương: 20,00m.
+ Đường Ama Jhao: 18,00m.
   Giao thông nội vùng: Dựa vào hiện trạng sử dụng của khu đất, quy hoạch chung thành phố Buôn ma thuột chỉnh lại các tuyến đường, bao gồm các đường chính khu vực, phân khu vực, nội bộ. 
- Chỉ giới đường đỏ các tuyến đường giao thông trong vùng quy hoạch:

 

Số TT
Loại đường
Ký hiệu
đường
Lộ giới (m)
Mặt cắt quy hoạch (m)
Vĩa hè 2 bên
Mặt đường + Phân cách
01
Đường chính khu vực
1 - 1
20,00
2x4,75
10,50
02
Đường phân khu vực
2 - 2
18,00
2x3,75
9,00
03
Đường khu vực
3 - 3
15,00
2x3,75
7,50
04
Đường nội bộ
4 - 4
11,00
2x3,75
5,50

 

Quy hoạch chi tiết trung tâm phường khu dân cư phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột 

Tham chiếu : Quyết định số 118/ QĐ-UB ngày 15/01/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk. V/v phê duyệt Quy hoạch Chi tiết xây dựng khu dân cư phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk .

 

 

Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:
Quy hoạch giao thông :
- Chỉ giới đường đỏ các tuyến đường giao thông trong vùng quy hoạch:
 
Số TT
Loại đường
Ký hiệu
đường
Lộ giới (m)
Mặt cắt quy hoạch (m)
Vĩa hè 2 bên
Mặt đường + Phân cách
01
Đường Hoàng Hoa Thám
1-1
20,00
2 x 4,75
10,50
02
Đường trục chính
2-2
16,00
2 x 4,00
8,00
03
Đường khu vực
3-3
14,00
2 x 3,50
7,00
04
Đường khu vực
4-4
12,00
2 x 3,00
6,00

 

Nguồn tin: soxaydungdaklak.gov.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Theo dòng sự kiện

Xem tiếp...

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Đối tác chiến lược