Danh mục 29 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh 5 năm 2011-2015.
- Thứ năm - 15/08/2013 08:15
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Thông tin các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Dak Lak trong giai đoạn 2011 - 2015
Stt | Tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Dự kiến quy mô của dự án | Dự kiến tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP | |||
1 | Nhà máy chế biến cà phê bột, hòa tan | Tp. Buôn Ma Thuột; TX. Buôn Hồ; Các huyện: Cư M'gar, Krông Pắk | 1000-10.000 tấn sp/năm (5 nhà máy) | 200-300 /Nm |
2 | Nhà máy chế biến sản phẩm cacao | Tp. Buôn Ma Thuột, Ea Kar | 2.000- 5.000 TNL/năm | 50 |
3 | Nhà máy chế biến tiêu đen | Huyện Ea H'leo | 5.000-10.000 tấn sp/năm | 50 |
4 | Nhà máy chế biến hoa quả | Tp. Buôn Ma Thuột, Ea Kar | 1.000-2.000 tấn sp/năm (02 nhà máy) | 20-30/Nm |
5 | Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản | Tp. Buôn Ma Thuột, TX Buôn Hồ, Krông Ana, Ea H'leo | 20.000 - 40.000 tấn/năm | 50/Nm |
6 | Nhà máy sản xuất gạch không nung | Tp. Buôn Ma Thuột; Ea Kar | 10-200 triệu viên/năm | 50-100 |
7 | Nhà máy chế tạo các sản phẩm từ cao su | KCN Hòa Phú, CCN Krông Buk 1 | 15.000 tấn/năm/nm | 40 |
8 | Nhà máy chế biến tinh bột ngô | Huyện Ea Kar | 30.000-50.000 tấn/năm | 50 |
II | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ | |||
9 | Chợ Trung tâm | TX. Buôn Hồ, Cư Kuin, Ea Kar | Chợ loại 1 | 50 |
III | CƠ SỞ HẠ TẦNG CỤM CÔNG NGHIỆP | |||
10 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Krông Ana | CCN Buôn Căm, huyện Krông Ana | 50 ha | 150 |
11 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Ea Súp | Thôn 9, xã Ea Lê, huyện Ea Súp | 30 ha | 90 |
12 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Cư Kuin | CCN Cư Kuin, huyện Cư Kuin | 50 ha | 150 |
13 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Buôn Đôn | Xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn | 30 ha | 90 |
14 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Ea Đar | Xã Ea Đar, huyện Ea Kar | 50 ha | 150 |
15 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp Krông Bông | Huyện Krông Bông | 50,2 ha | 150 |
16 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp M’Đrắk | Huyện M’Đrắk | 70 ha | 200 |
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH | |||
17 | Khu du lịch sinh thái Đèo Hà Lan | P. Bình Tân, TX. Buôn Hồ | 219 ha | 1000 |
18 | Điểm du lịch sinh thái hồ Buôn Joong, Xã Kpam | Xã Kpam, huyện Cư M'gar | 20 ha | 50 |
19 | Điểm du lịch, nghĩ dưỡng hồ Ea Chuôr Kăp | Xã Ea Ktur, H. Cư Kuin | 100 ha | 50 |
20 | Điểm du lịch sinh thái hồ Ea Súp Thượng | Xã Cư Mlan, huyện Ea Súp | 44 ha | 40 |
21 | Điểm du lịch hồ Lắk | Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | 168 ha | 150 |
22 | Điểm du lịch thác Krông Kmar | Thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông | 20 ha | 100 |
23 | Điểm du lịch thác Thủy Tiên | Xã Ea Púk, huyện Krông Năng | Thác 3 tầng, dài 1500m | 50 |
24 | Điểm du lịch Đồi Thông( Đồi Téch) | Tp. Buôn Ma Thuột | 71 ha | 50 |
25 | Điểm du lịch hồ Ea Tam | Tp. Buôn Ma Thuột | 189 ha (33 ha DT mặt nước) | 451 |
26 | Khu du lịch sinh thái, sân golf hồ EaKao | Xã Ea Kao, Tp. Buôn Ma Thuột | 220ha (100 ha mặt nước) | 1.000 |
V | LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, MÔI TRƯỜNG | |||
27 | Nhà máy cấp nước | Đô thị các huyện Cư M'gar, Phước An, Krông Ana | 10.000-20.000 m3/ngày đêm (01 nhà máy/huyện) | 30-50/Nm |
28 | Nhà máy xử lý rác thải | TX. Buôn Hồ | 10-15 ha | 120 |
29 | Hệ thống xử lý rác thải huyện Krông Búk | Huyện Krông Búk | 6,5 ha | 70 |